TB: KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DÀNH CHO HỌC SINH THEO HỌC HỆ QUỐC TẾ TIẾNG HÀN NĂM HỌC 2021 – 2022

1.Mục đích

Nhằm đáp ứng nhu cầu thời đại quốc tế hóa và đào tạo những nhân tài thành thạo 3 ngôn ngữ: Anh, Hàn, Việt.

2. Nội dung

  • Chương trình đào tạo cho đối tượng học sinh Việt Nam
  • Khi trình độ Tiếng Hàn đạt tới mức nhất định, chỉ có những môn Tiếng Việt được thay thế bằng môn Tiếng Hàn, còn các môn Ngữ Văn, Toán sẽ học cùng với học sinh Hàn Quốc.
  • Trường hợp học sinh du học Hàn Quốc sẽ có cơ hội nhận được học bổng toàn phần kèm sinh hoạt phí từ chính phủ Hàn Quốc.

3. Cấu tạo chương trình giảng dạy

(A. Lớp 1-5)

 (Học sinh Hàn Quốc)

과목

(Môn)

Maths English ICT Science STEM 음악 체육/

YOGA

미술

(Mỹ Thuật)

베트남어

(Tiếng Việt)

국어

(Ngữ Văn)

수학

(Toán)

(Tổng)

시수

(Tiết)

3 10 2 3 2 1 2 1 8 4 4 40
언어

(Ngôn ngữ)

영어

(Tiếng Anh)

베트남어

(Việt Nam)

한국어

(Hàn Quốc)

(Học sinh Việt Nam)

과목

(Môn)

Maths English ICT Science STEM 음악 체육/

YOGA

미술

(Mỹ Thuật)

한국어

(Tiếng Hàn)

회화

(Hội Thoại)

TOPIK
시수

(Tiết)

3 10 2 3 2 1 2 1 8 4 4 40
언어

(Ngôn ngữ)

영어

(Tiếng Anh)

베트남어

(Việt Nam)

한국어

(Hàn Quốc)

(B. Lớp 6-8)

(Học sinh Hàn Quốc)

과목

(Môn)

Maths English ICT Science STEM 음악

(Âm nhạc)

체육

(Thể dục)

미술,

공예

(Mỹ thuật, công nghệ)

베트남어

(Tiếng Việt)

국어

(Ngữ Văn)

수학

(Toán)

(Tổng)

시수

(Tiết)

4 10 2 4 2 1 2 2 5 4 4 40
언어

(Ngôn ngữ)

영어

(Tiếng Anh)

베트남어

(Việt Nam)

한국어

(Hàn Quốc)

(Học sinh Việt Nam)

과목

(Môn)

Maths English ICT Science STEM 음악

(Âm Nhạc)

체육

(Thể Dục)

미술,

공예

(Mỹ thuật, công nghệ)

한국어

(Tiếng Hàn)

회화

(Hội Thoại )

TOPIK

(Tổng)

시수

(Tiết)

4 10 2 4 2 1 2 2 5 4 4 40
언어

(Ngôn ngữ)

영어

(Tiếng Anh)

베트남어

(Việt Nam)

한국어

(Hàn Quốc)

(C. Lớp 9-10)

(Học sinh Hàn Quốc)

과목

(Môn)

Maths English Science Business Tourism& Trave 음악

(Âm Nhạc)

체육

(Thể Dục)

미술

(Mỹ Thuật)

베트남어

(Tiếng Việt)

국어

(Ngữ Văn)

수학

(Toán)

영어

(Tiếng Anh)

(Tổng)

시수

(Tiết)

4 4 4 4 4 1 1 1 5 4 4 4 40
언어

(Ngôn ngữ)

영어

(Tiếng Anh)

베트남어

(Việt Nam)

한국어

(Hàn Quốc)

(Học sinh Việt Nam)

과목

(Môn)

Maths English Science Business Tourism& Trave 음악

(Âm Nhạc)

체육

(Thể Dục)

미술

(Mỹ Thuật)

한국어

(Tiếng Hàn)

회화

(Hội Thoại)

TOPIK

(Tổng)

시수

(Tiết)

4 4 4 4 4 1 1 1 7 4 6 40
언어

(Ngôn ngữ)

영어

(Tiếng Anh)

베트남어

(Việt Nam)

한국어

(Hàn Quốc)

 (D. Lớp 11-12)

 (Học sinh Hàn Quốc)

과목

(Môn)

Maths English Science Business Tourism& Trave Directed Reading 체육

(Thể Dục)

베트남어

(Tiếng Việt)

특례

국어

(Ngữ Văn đặc biệt)

특례

수학

(Toán đặc biệt)

특례

영어

(Tiếng Anh đặc biệt)

(Tổng)

인문계

(Khối xã hội)

2 2 4 4 4 2 2 5 7 0 8 40
이공계

(Khối tự nhiên)

2 2 4 4 4 2 2 5 0 7 8 40
언어

(Ngôn ngữ)

영어

(Tiếng Anh)

베트남어

(Việt Nam)

한국어

(Hàn Quốc)

(Học sinh Việt Nam)

과목

(Môn)

Maths English Science Business Tourism& Trave Directed Reading 체육

(Thể Dục)

한국어

(Tiếng Hàn)

회화

(Hội Thoại)

TOPIK

(Tổng)

인문계

(Khối xã hội)

2 2 4 4 4 2 2 8 4 8 40
언어

(Ngôn ngữ)

영어

(Tiếng Anh)

베트남어

(Việt Nam)

한국어

(Hàn Quốc)

4. Phân phối giáo viên

Gồm 03 giáo viên Tiếng Hàn cử tuyển từ Hàn Quốc, và các giáo viên Hàn Quốc tại Phòng Hàn Quốc giảng dạy.