1.Mục đích
Nhằm đáp ứng nhu cầu thời đại quốc tế hóa và đào tạo những nhân tài thành thạo 3 ngôn ngữ: Anh, Hàn, Việt.
2. Nội dung
- Chương trình đào tạo cho đối tượng học sinh Việt Nam
- Khi trình độ Tiếng Hàn đạt tới mức nhất định, chỉ có những môn Tiếng Việt được thay thế bằng môn Tiếng Hàn, còn các môn Ngữ Văn, Toán sẽ học cùng với học sinh Hàn Quốc.
- Trường hợp học sinh du học Hàn Quốc sẽ có cơ hội nhận được học bổng toàn phần kèm sinh hoạt phí từ chính phủ Hàn Quốc.
3. Cấu tạo chương trình giảng dạy
(A. Lớp 1-5)
(Học sinh Hàn Quốc)
과목
(Môn) |
Maths | English | ICT | Science | STEM | 음악 | 체육/
YOGA |
미술
(Mỹ Thuật) |
베트남어
(Tiếng Việt) |
국어
(Ngữ Văn) |
수학
(Toán) |
계
(Tổng) |
시수
(Tiết) |
3 | 10 | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 1 | 8 | 4 | 4 | 40 |
언어
(Ngôn ngữ) |
영어
(Tiếng Anh) |
베트남어
(Việt Nam) |
한국어
(Hàn Quốc) |
(Học sinh Việt Nam)
과목
(Môn) |
Maths | English | ICT | Science | STEM | 음악 | 체육/
YOGA |
미술
(Mỹ Thuật) |
한국어
(Tiếng Hàn) |
회화
(Hội Thoại) |
TOPIK | 계 |
시수
(Tiết) |
3 | 10 | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 1 | 8 | 4 | 4 | 40 |
언어
(Ngôn ngữ) |
영어
(Tiếng Anh) |
베트남어
(Việt Nam) |
한국어
(Hàn Quốc) |
(B. Lớp 6-8)
(Học sinh Hàn Quốc)
과목
(Môn) |
Maths | English | ICT | Science | STEM | 음악
(Âm nhạc) |
체육
(Thể dục) |
미술,
공예 (Mỹ thuật, công nghệ) |
베트남어
(Tiếng Việt) |
국어
(Ngữ Văn) |
수학
(Toán) |
계
(Tổng) |
시수
(Tiết) |
4 | 10 | 2 | 4 | 2 | 1 | 2 | 2 | 5 | 4 | 4 | 40 |
언어
(Ngôn ngữ) |
영어
(Tiếng Anh) |
베트남어
(Việt Nam) |
한국어
(Hàn Quốc) |
(Học sinh Việt Nam)
과목
(Môn) |
Maths | English | ICT | Science | STEM | 음악
(Âm Nhạc) |
체육
(Thể Dục) |
미술,
공예 (Mỹ thuật, công nghệ) |
한국어
(Tiếng Hàn) |
회화
(Hội Thoại ) |
TOPIK | 계
(Tổng) |
시수
(Tiết) |
4 | 10 | 2 | 4 | 2 | 1 | 2 | 2 | 5 | 4 | 4 | 40 |
언어
(Ngôn ngữ) |
영어
(Tiếng Anh) |
베트남어
(Việt Nam) |
한국어
(Hàn Quốc) |
(C. Lớp 9-10)
(Học sinh Hàn Quốc)
과목
(Môn) |
Maths | English | Science | Business | Tourism& Trave | 음악
(Âm Nhạc) |
체육
(Thể Dục) |
미술
(Mỹ Thuật) |
베트남어
(Tiếng Việt) |
국어
(Ngữ Văn) |
수학
(Toán) |
영어
(Tiếng Anh) |
계
(Tổng) |
시수
(Tiết) |
4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | 4 | 4 | 40 |
언어
(Ngôn ngữ) |
영어
(Tiếng Anh) |
베트남어
(Việt Nam) |
한국어
(Hàn Quốc) |
(Học sinh Việt Nam)
과목
(Môn) |
Maths | English | Science | Business | Tourism& Trave | 음악
(Âm Nhạc) |
체육
(Thể Dục) |
미술
(Mỹ Thuật) |
한국어
(Tiếng Hàn) |
회화
(Hội Thoại) |
TOPIK | 계
(Tổng) |
시수
(Tiết) |
4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 1 | 1 | 1 | 7 | 4 | 6 | 40 |
언어
(Ngôn ngữ) |
영어
(Tiếng Anh) |
베트남어
(Việt Nam) |
한국어
(Hàn Quốc) |
(D. Lớp 11-12)
(Học sinh Hàn Quốc)
과목
(Môn) |
Maths | English | Science | Business | Tourism& Trave | Directed Reading | 체육
(Thể Dục) |
베트남어
(Tiếng Việt) |
특례
국어 (Ngữ Văn đặc biệt) |
특례
수학 (Toán đặc biệt) |
특례
영어 (Tiếng Anh đặc biệt) |
계
(Tổng) |
인문계
(Khối xã hội) |
2 | 2 | 4 | 4 | 4 | 2 | 2 | 5 | 7 | 0 | 8 | 40 |
이공계
(Khối tự nhiên) |
2 | 2 | 4 | 4 | 4 | 2 | 2 | 5 | 0 | 7 | 8 | 40 |
언어
(Ngôn ngữ) |
영어
(Tiếng Anh) |
베트남어
(Việt Nam) |
한국어
(Hàn Quốc) |
(Học sinh Việt Nam)
과목
(Môn) |
Maths | English | Science | Business | Tourism& Trave | Directed Reading | 체육
(Thể Dục) |
한국어
(Tiếng Hàn) |
회화
(Hội Thoại) |
TOPIK | 계
(Tổng) |
인문계
(Khối xã hội) |
2 | 2 | 4 | 4 | 4 | 2 | 2 | 8 | 4 | 8 | 40 |
언어
(Ngôn ngữ) |
영어
(Tiếng Anh) |
베트남어
(Việt Nam) |
한국어
(Hàn Quốc) |
4. Phân phối giáo viên
Gồm 03 giáo viên Tiếng Hàn cử tuyển từ Hàn Quốc, và các giáo viên Hàn Quốc tại Phòng Hàn Quốc giảng dạy.